THÔNG BÁO CÔNG KHAI TRONG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
Biểu mẫu 09 Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT ĐÔNG ĐÔ
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của Trường trung học phổ thông Đông Đô
năm học 2024 - 2025
STT
|
Nội dung
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Đảm bảo đủ điều kiện tuyển sinh theo quy định
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
|
Thực hiện chương trình GDPT 2018
|
Thực hiện chương trình GDPT 2018
|
Thực hiện chương trình GDPT 2006
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
- Nhà trường và gia đình phối hợp chặt chẽ thông qua Sổ rèn luyện của học sinh và Sổ liên lạc điện tử
- Học sinh học tập nghiêm túc theo Nội quy học sinh và Quy định về 10 thói quen tốt của học sinh.
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Các câu lạc bộ sở thích dành cho HS: CLB Nghệ thuật và Sức khỏe, CLB Văn hóa dân gian, CLB Tuổi trẻ và cuộc sống, CLB Khởi nghiệp sáng tạo, CLB Khát vọng KHCN, CLB Tiếng Anh, CLB Truyền thông.
- Nhà trường thực hiện chương trình hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp và giáo dục địa phương theo quy định với thời lượng 2 tiết/tuần do GVCN chuyên trách thực hiện.
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được.
|
- Tỉ lệ học sinh đạt hạnh kiểm khá, tốt: 100%
- Tỉ lệ học sinh xếp loại học lực khá, giỏi: 85.5%
- Sức khỏe học sinh tốt, trên 95% học sinh biết bơi.
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
Học sinh đủ điều kiện học tiếp lên ở bậc học cao hơn (cao đẳng, đại học)
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2024
HIỆU TRƯỞNG
(Đã kí)
ThS. Vũ Thị Thủy
Biểu mẫu 10 Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT ĐÔNG ĐÔ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của Trường THPT Đông Đô
năm học 2023 - 2024
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm/KQRL
(HKI)
|
560
|
208
|
254
|
98
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
495
(88.3%)
|
189
(90.87%)
|
223
(88.14%)
|
83
(84.69%)
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
66
(11.8%)
|
19
(9.13%)
|
31
(12.2%)
|
15
(15.31%)
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực/KQHT
(HKI)
|
560
|
208
|
254
|
98
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
156
(27.9%)
|
49
(23.56%)
|
85
(33.6%)
|
22
(22.45%)
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
378
(67.6%)
|
146
(70.19%)
|
157
(62.06%)
|
75
(76.53%)
|
3
|
Trung bình/Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
25
(4.5%)
|
13
(6.25%)
|
11
(4.35%)
|
1
(1.02%)
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm (dự kiến)
|
560
|
208
|
254
|
98
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
560
(100%)
|
208
(100%)
|
254
(100%)
|
98
(100%)
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
156
(27.9%)
|
49
(23.56%)
|
85
(33.6%)
|
22
(22.45%)
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
378
(67.6%)
|
146
(70.19%)
|
157
(62.06%)
|
75
(76.53%)
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
12/21
(2.1%/
3.75%)
|
0/2
(0/
0.3%)
|
9/18 (1.6%/
3.2%)
|
3/1
(0.5%/
0.17%)
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1
(0.17%)
|
1
(0.17%)
|
0
|
0
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
|
|
|
98
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp (dự kiến)
|
|
|
|
98
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số) (dự kiến)
|
|
|
|
96/98
(98%)
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
297/263
|
101/107
|
140/114
|
56/42
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
|
|
|
8
|
Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2024
HIỆU TRƯỞNG
(Đã kí)
ThS. Vũ Thị Thủy
Biểu mẫu 11 Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT ĐÔNG ĐÔ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của Trường THPT Đông Đô
năm học 2024 - 2025
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
25
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
25
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
-
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
4
|
-
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
4
|
-
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
1/2
|
-
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
33
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
-
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
400
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
300
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
3134
|
8.2m2/học sinh
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
1736
|
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
224
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
250
|
|
3
|
Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
250
|
|
4
|
Diện tích phòng hoạt động Đoàn, phòng truyền thống (m2)
|
400
|
(bao gồm: phòng truyền thống, phòng hoạt động Đoàn, phòng hội thảo, Không gian Văn hóa Hồ Chí Minh, Bảo tàng 12 linh vật, Khu văn hóa tâm linh)
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
|
|
1.1
|
Khối lớp 10
|
4 bộ/môn
|
1 bộ / 2lớp
|
1.2
|
Khối lớp 11
|
4 bộ/môn
|
2 bộ / lớp
|
1.3
|
Khối lớp 12
|
4 bộ/môn
|
2 bộ / lớp
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
-
|
2.1
|
Khối lớp 10
|
Không
|
|
2.2
|
Khối lớp 11
|
Không
|
|
2.3
|
Khối lớp 12
|
Không
|
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)
|
Không
|
|
4
|
…..
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
80
|
7 học sinh/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
Số lượng
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
20
|
1 / lớp
|
2
|
Cát xét
|
2
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
9
|
1 / lớp
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
18
|
1 / lớp
|
5
|
Màn hình led
|
2
|
|
..
|
………
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
56
|
XI
|
Nhà ăn
|
300
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
30 /1736m2
|
700
|
2.5m2
|
XIII
|
Khu nội trú
|
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
2
|
|
8/8
|
|
0,4/0,5
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
X
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
X
|
|
XVII
|
Kết nối internet (ADSL)
|
X
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
X
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
X
|
|
Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2024
HIỆU TRƯỞNG
(Đã kí)
ThS. Vũ Thị Thủy
Biểu mẫu 12 Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT ĐÔNG ĐÔ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của Trường THPT Đông Đô, năm học 2023 - 2024
STT
|
Nội dung
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh
nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
Tổng
số
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng
III
|
Hạng
II
|
Hạng
I
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
57
|
4
|
28
|
21
|
|
1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
46
|
4
|
25
|
17
|
|
|
|
|
|
|
34
|
12
|
|
|
|
Trong đó số
giáo viên dạy môn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toán
|
6
|
1
|
1
|
4
|
|
|
|
|
|
|
4
|
2
|
|
|
2
|
Lý
|
3
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
3
|
Hóa
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Sinh
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
5
|
Tin
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
6
|
Ngữ văn
|
6
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
7
|
Lịch sử
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Địa lý
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
9
|
Tiếng Anh
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2
|
|
|
10
|
GDCD
|
3
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
11
|
Công nghệ
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
12
|
GDQP
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
13
|
Thể dục
|
3
|
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
14
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp, giáo dục địa phương
|
8
|
|
3
|
5
|
|
|
|
|
|
|
6
|
2
|
|
|
STT
|
Nội dung
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh
nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
Tổng
số
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng
III
|
Hạng
II
|
Hạng
I
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
9
|
|
1
|
4
|
|
1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quĩ
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên khác
|
4
|
|
1
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2024
HIỆU TRƯỞNG
(Đã kí)
ThS. Vũ Thị Thủy
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT ĐÔNG ĐÔ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
CÔNG KHAI MỨC HỌC PHÍ
NĂM HỌC 2023-2024; 2024 - 2025; 2025-2026; 2026-2027
Năm học
|
Học phí lớp 10 (VNĐ)
|
Học phí lớp 11 (VNĐ)
|
Học phí lớp 12 (VNĐ)
|
2023 - 2024
|
2.800.000 (9b/tuần)
|
2.500.000 (9b/tuần)
|
3.000.000 (10b/tuần)
|
2024 - 2025
|
2.800.000 (9b/tuần)
|
3.400.000 (9b/tuần)
|
3.400.000 (10b/tuần)
|
2025 - 2026
|
2.800.000 (9b/tuần)
|
3.400.000 (9b/tuần)
|
4.200.000 (10b/tuần)
|
2026 - 2027
|
2.800.000 (9b/tuần)
|
3.400.000 (9b/tuần)
|
4.200.000 (10b/tuần)
|
Hà Nội, ngày 01/01/2024
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRƯỜNG
(Đã kí)
TS. Võ Thế Quân